hole up To hibernate in or as if in a hole. &I{Informal} To take refuge in or as if in a hideout. blow a hole in ruin the effectiveness of (something) the amendment could blow a hole in the legislation. in holes worn so much that holes have formed my clothes are in holes. make a hole in use a large amount of Định nghĩa Valve hole là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Valve hole / Lỗ van trên vành bánh xe.. Truy cập Vĩnh Long Online để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. a hole in one's coast. (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình. a man with a hole in his coat: người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết. to make a hole in. (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ) lấy ra một phần lớn (cái hì) to pick holes in. stuff hole nghĩa là gì ? Một từ được sử dụng để mô tả âm đạo, theo cách bẩn\r\r Nó cũng có thể được sử dụng để nói rằng một ai đó là actin a fool. #stufficating #Stufficide #Stuff I Did Hi #stuffie #Stuffie™ stuff hole meaning and definition Pound Hole nghĩa là gì ? Giai đoạn này của tình dục cao hơn những gì thường được gọi là \ . Loại tình dục này liên quan đến sự tin tưởng bùng nổ trong âm đạo của phụ nữ, với dương vật của bạn hoặc bất kỳ đối tượng nào cho vấn đề đó. Trong khi bạn đang \u0026 Vay Tiền Nhanh Ggads. Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Hole" trong các cụm từ và câu khác nhau Q ... a hole in your pocket idiom có nghĩa là gì? A Usually 'burn' is added before the idiom. Essentially it means that you have used too much of your money. Example Signing up for this course really burned a hole in my pocket! I'll have to work extra shifts to earn more money. Q Large hole appears in High Street. City authorities are looking into it. có nghĩa là gì? A I think that it's an attempt at a joke! "City authorities are looking into it" could mean that they're investigating the reason for the hole. But it could also mean that they are physically looking into the hole. Hence, the joke. It sounds like English humour... Q hole in the wall có nghĩa là gì? A It's usually implied that there's a sense of personality to a place like that. So yes Q be in a hole có nghĩa là gì? A to be in a difficult situation Q he tries to pick holes in their argument có nghĩa là gì? A He tries to pick holes in their means he tries to find flaws, mistakes, in what they are saying. Câu ví dụ sử dụng "Hole" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với burn a hole in one’s pocket . A We use this expression when we want to spend lots of money on something. If we have some money, and we realllllly want to go shopping with it, we say the money is "burning a hole" in our is a funny expression because, if the money was burning and hot, you would want to take it out of your pocket and throw it away quickly, right? This expression has a similar feeling. "I need to take this money out of my pocket right now and throw it away by spending it!" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với like a hole in the head. A I need something like I need a hole in the head. I need more work like I need a hole in the head. More work? I need that like I need a hole in the head. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với hole up. A "I'm going to hole up in the library with my books and a lot of coffee""This weekend, I holed up in my apartment and watched Netflix""I'm currently holed up at my mom's house, avoiding my ex boyfriend" Từ giống với "Hole" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa hole punch và hole puncher ? A I have always heard it referred to as "hole punch" in the United States where I live, so "puncher" may be a regional variant in some other English-speaking community, perhaps. Q Đâu là sự khác biệt giữa hole và pit ? A a hole is smaller, you can have a hole in your shirt but not a pita pit is waaaay bigger, you can be thrown into a pit for example Q Đâu là sự khác biệt giữa well deep hole và pit ? A A well is a tube-like vertical hole which has water at the bottom and is used to provide water. A pit is any shape of hole, large or small, which can have been dug for many different reasons - to dig something out, or to put things in waste products, etc. Q Đâu là sự khác biệt giữa A I dug a hole with a spade và B I dug a hole with a shovel ? A Spade and shovel mean the same thing. But where I live, in Los Angeles, California, west coast of the people say shovel not spade. I am guessing that the choice between spade and shovel is regional. Q Đâu là sự khác biệt giữa "hole" và "whole". what's difference in pronunciation ? A Whole and hole have the same ate the whole cake and didn't give me saw the whole film from beginning to fell into that hole and hurt need to mend that hole in my sweater. Bản dịch của"Hole" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? 1. The hole in the wall2. A hole in the wall A "A whole in the wall" used as slang refers to a restaurant that makes really good food, but the restaurant itself does not look good. Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? How do you say nose’s hole?Nose’s holeHole of nose A I would go for "nose holes," but they are usually called "nostrils." Q Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? hole soy luis de hecho soy estudiante de ingles, aun vivo con mis padres, y lo que mas odio es lidiar con el trafico todos los dias, A Hello I am Luis and I’m an English student. I still live with my parents. What I hate the most is to cope with the traffic everyday. Q Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? whole hole A Both are pronounced exactly the same Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? hole the one made from a drill A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Những câu hỏi khác về "Hole" Q They want to cut a hole 5 mm on the steel plate 20 mm thick by the Laser cutting machine. cái này nghe có tự nhiên không? A Correct wording They want to cut a 5 mm hole in a 20 mm thick steel plate with the Laser cutter. Q Discovering the black hole altered people's notion. cái này nghe có tự nhiên không? A You have a "notion" about the black hole altered peoples' notions about how gravity tend to use "notion" to be less strong than a "belief" or an "understanding" or a "theory". You probably want to say...Discovering the black hole altered people's understanding of how the universe worked. Q I drilled a hole on the drilled a hole in the one is correct? Does one of them sound wrong to you?Or do they both work? A "In the ground" is correct because the hole is going *inside* the hole isn't just sitting on top of the ground...that's just hard to imagine hahaha Q I'm on a hole. cái này nghe có tự nhiên không? A Like in a video game? Yes, I guess so. Q What does "holes lined with clay" mean"They soon began to use holes lined with clay, then crucibles, to produce the metal more efficiently. A This means for early metallurgy or blacksmithing, I guess they dug holes in the ground and placed clay 粘土? inside the hole on the walls of the hole. The hole walls were "lined" with or covered with clay. This is done to make a form in which liquefied metal is poured to make a specific solid metal shape. Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words hole HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? where is the restroom? Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Never mind, please forget about what i've just said. Or... What is the best way to go to Ninh Binh from Hanoi? Some people say that buses are the best opt... Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私は閉所恐怖症claustrophobiaです。 Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... I wanna write a comment for a singer who came to Japan. Could you please correct my message? Hát ... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? what is correct? Where are you study? Or Where do you study? Thank you. 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa 真的吗? và 是吗? ? Thông tin thuật ngữ hole tiếng Anh Từ điển Anh Việt hole phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ hole Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm hole tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hole trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hole tiếng Anh nghĩa là gì. hole /'houl/* danh từ- lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan- lỗ đáo; lỗ đặt bóng trong một số trò chơi- chỗ sâu, chỗ trũng ở dòng suối; hố- hang chuột, chồn...- túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột- thể dục,thể thao điểm thắng khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia- hàng không lỗ trống trong không khí- kỹ thuật rỗ kim, rỗ tổ ong- khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng bóng=we found holes in his argument+ trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng thiếu sót- từ lóng tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng=to out somebody in a hole+ đẩy ai vào một tình thế khó xử=to be in a devil of a hole+ ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn!a hole in one's coast- nghĩa bóng vết nhơ đối với thanh danh của mình=a man with a hole in his coat+ người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết!to make a hole in- nghĩa bóng gây một chỗ trống lớn trong ngân quỹ...- lấy ra một phần lớn cái hì...!to pick holes in- tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết!a round peg in a square hole!a square peg in a round hole- nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác* ngoại động từ- đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng- thể dục,thể thao để vào lỗ, đánh vào lỗ- đào hầm, khoan giếng* nội động từ- thủng- thể dục,thể thao đánh bóng vào lỗ đánh gôn- ngành mỏ đào hầm thông từ hầm này sang hầm khác- nấp trốn trong hang thú vậthole- lỗ Thuật ngữ liên quan tới hole pebbliest tiếng Anh là gì? moth-ball tiếng Anh là gì? wag tiếng Anh là gì? ophiological tiếng Anh là gì? outspan tiếng Anh là gì? access menu tiếng Anh là gì? desegregating tiếng Anh là gì? jagless tiếng Anh là gì? plastosome tiếng Anh là gì? corrector tiếng Anh là gì? literalism tiếng Anh là gì? leotards tiếng Anh là gì? kenneled tiếng Anh là gì? malingers tiếng Anh là gì? brio tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của hole trong tiếng Anh hole có nghĩa là hole /'houl/* danh từ- lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan- lỗ đáo; lỗ đặt bóng trong một số trò chơi- chỗ sâu, chỗ trũng ở dòng suối; hố- hang chuột, chồn...- túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột- thể dục,thể thao điểm thắng khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia- hàng không lỗ trống trong không khí- kỹ thuật rỗ kim, rỗ tổ ong- khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng bóng=we found holes in his argument+ trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng thiếu sót- từ lóng tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng=to out somebody in a hole+ đẩy ai vào một tình thế khó xử=to be in a devil of a hole+ ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn!a hole in one's coast- nghĩa bóng vết nhơ đối với thanh danh của mình=a man with a hole in his coat+ người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết!to make a hole in- nghĩa bóng gây một chỗ trống lớn trong ngân quỹ...- lấy ra một phần lớn cái hì...!to pick holes in- tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết!a round peg in a square hole!a square peg in a round hole- nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác* ngoại động từ- đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng- thể dục,thể thao để vào lỗ, đánh vào lỗ- đào hầm, khoan giếng* nội động từ- thủng- thể dục,thể thao đánh bóng vào lỗ đánh gôn- ngành mỏ đào hầm thông từ hầm này sang hầm khác- nấp trốn trong hang thú vậthole- lỗ Đây là cách dùng hole tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hole tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh hole /'houl/* danh từ- lỗ tiếng Anh là gì? lỗ thủng tiếng Anh là gì? lỗ trống tiếng Anh là gì? lỗ khoan- lỗ đáo tiếng Anh là gì? lỗ đặt bóng trong một số trò chơi- chỗ sâu tiếng Anh là gì? chỗ trũng ở dòng suối tiếng Anh là gì? hố- hang chuột tiếng Anh là gì? chồn...- túp lều tồi tàn tiếng Anh là gì? nhà ổ chuột- thể dục tiếng Anh là gì?thể thao điểm thắng khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia- hàng không lỗ trống trong không khí- kỹ thuật rỗ kim tiếng Anh là gì? rỗ tổ ong- khuyết điểm tiếng Anh là gì? thiếu sót tiếng Anh là gì? lỗ hổng bóng=we found holes in his argument+ trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng thiếu sót- từ lóng tình thế khó xử tiếng Anh là gì? hoàn cảnh lúng túng=to out somebody in a hole+ đẩy ai vào một tình thế khó xử=to be in a devil of a hole+ ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn!a hole in one's coast- nghĩa bóng vết nhơ đối với thanh danh của mình=a man with a hole in his coat+ người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết!to make a hole in- nghĩa bóng gây một chỗ trống lớn trong ngân quỹ...- lấy ra một phần lớn cái hì...!to pick holes in- tìm khuyết điểm tiếng Anh là gì? bới lông tìm vết!a round peg in a square hole!a square peg in a round hole- nồi tròn vung méo tiếng Anh là gì? người đặt không đúng chỗ tiếng Anh là gì? người bố trí không thích hợp với công tác* ngoại động từ- đào lỗ tiếng Anh là gì? đục lỗ tiếng Anh là gì? chọc thủng tiếng Anh là gì? làm thủng- thể dục tiếng Anh là gì?thể thao để vào lỗ tiếng Anh là gì? đánh vào lỗ- đào hầm tiếng Anh là gì? khoan giếng* nội động từ- thủng- thể dục tiếng Anh là gì?thể thao đánh bóng vào lỗ đánh gôn- ngành mỏ đào hầm thông từ hầm này sang hầm khác- nấp trốn trong hang thú vậthole- lỗ And as you noticed, it almost looks around, "Where am I?" - and then walks straight to that hole and như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" - và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và problem is I'm standing here talking to a couple bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong is not as simple as looking for a hole in the hymen because , well , there is always a hole in the hymen .Việc này không hề đơn giản như là tìm kiếm một cái lỗ trong màng trinh bởi vì thực tế luôn có một cái lỗ trong màng trinh .And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ secular world is full of giới thế tục đầy những lổ "subtractive" primitives could be used to cut "holes" in other primitives, to build more complex nguyên thủy "hình thức trừ" không thấy được có thể sử dụng để "thủng lỗ" vào nguyên thủy khác, để xây những hình dạng nâng cao an astronomical scale that's a very small black đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất job is to punch a hole through the German front line here and then drive like hell up this road, linking up with each airborne division on the way vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến Jehoiʹada the priest then took a chest+ and bored a hole in its lid and put it next to the altar on the right as one enters the house of Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên human mouth is called a " pie hole. "Miệng con người như một cái hang amazing to think that every massive object attracts every other in the universe - that means that your dog, the earth, and a black hole in the Andromeda galaxy 2. 5 million light years away are all gravitationally attracted to you, and you to đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới it was gone, leaving a gaping hole in my lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời they put you in the Hole don't hắn bỏ anh vô cái Lỗ đừng you have fallen into destructive, addictive behaviors, you may feel that you are spiritually in a black các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối said the break-in was the work of " corporate spies, " but, uh, I've never met any that leave giant holes in the ground like nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái day I saw a hole in the trunk of one of the huge trees, so I curiously looked inside and saw that the tree was completely ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng pocket releaf Without supports, printing parts with a flat surface and holes in the geometry may create air túi khí Nếu không có hỗ trợ, các bộ phận in với một bề mặt phẳng và lỗ trong hình học có thể tạo ra bong bóng khí."Hole in the Earth" was released to radio airplay on September 12, 2006."Hurt" được phát hành trên radio airplay vào ngày 18 tháng 9 năm in our group decided we should turn our hole into a swimming pool, so we filled it up with người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào occasion, they may still-hunt from a high perch or concealed in vegetation near watering thoảng, chúng còn săn mồi từ chỗ đậu trên cao hay nấp trong thảm thực vật gần các hố nước.“When my dad died, I felt as if someone had cut a giant hole in my safety net.“Khi cha qua đời, tôi cảm thấy mình không còn được bảo bọc chở che the elevator down the thang máy ở cuối hành nothing will ever fill the hole in my chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi.

hole nghĩa là gì